Đặc điểm kỹ thuật ATR

Đặc điểm kỹ thuật ATR 42 là của loại ATR 42-500.

  • Đội bay: 2 (Cơ trưởng (Captain) + Lái phụ (First Officer)
  • Sức chứa:
    • ATR 42: 48 tiêu chuẩn, 60 tối đa
    • ATR 72: tối đa 74
  • Tốc độ tối đa: ATR 72: 275 knots (509 km/h)
  • Tốc độ tiết kiệm xăng: ATR 42: 556 km/h
  • Tầm bay:
    • ATR 42: 2.965 km
    • ATR 72: 910 hải lý (1.685 km)
  • Sải cánh:
    • ATR 42: 24,57 m
    • ATR 72: 27,1 m (88 ft 9 in)
  • Diện tích cánh: ATR 42: 54,5 m²
  • Dài:
    • ATR 42: 22,67 m
    • ATR 72: 27,2 m (89 ft 2 in)
  • Cao:
    • ATR 42: 7,59 m
    • ATR 72: 7,7 m (25 ft 2 in)
  • Hàng/hành lý: ATR 72: 10,6 m³ (375 ft³)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa:
    • ATR 42: 18.700 kg
    • ATR 72: 21.500 kg
  • Động cơ:
    • ATR 42: Pratt & Whitney Canada PW127E (1.790 kW) × 2
    • ATR 72-202: Pratt & Whitney Canada PW124 (2400shp) × 2
    • ATR 72-212: Pratt & Whitney Canada PW127 (2750shp) × 2